0102744230 – CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ETM
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ETM | |
---|---|
Tên quốc tế | ETM ENVIRONMENT AND WATER TREATMENT TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | ETM |
Mã số thuế | 0102744230 |
Địa chỉ | ô 15 lô B khu đô thị Đại Kim – Định Công – Phường Đại Kim – Quận Hoàng Mai – Hà Nội. |
Người đại diện | Nguyễn Minh Giảng Ngoài ra Nguyễn Minh Giảng còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 02436856621 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Cập nhật mã số thuế 0102744230 lần cuối vào 2021-11-18 21:49:17. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ NEW-INVOICE.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
2818 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
2823 | Sản xuất máy luyện kim |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xử lý nước thải công nghiệp và khí thải; |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (Chỉ hoạt động khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác (Chỉ hoạt động khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm: Nổ mìn, dò mìn và các loại tương tự trong ngành nghề này) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) Bán buôn xe bồn, xe đông lạnh, rơ-moóc và bán rơ-moóc; |
4541 | Bán mô tô, xe máy (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chỉ gồm có: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) (Loại trừ loại cấm) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại cấm) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có các ngành nghề sau: – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật (Cấp theo chứng chỉ hành nghề do doanh nghiệp đăng ký số GS1-281-01023 , ngày 16/12/2011, do xây dựng tỉnh Bắc Cạn cấp cho ông/ bà Nguyễn Hồng Điệp có số chứng minh nhân dân 013314157); – Thiết kế công trình cấp thoát nước (Cấp theo chứng chỉ hành nghề do doanh nghiệp đăng ký số KS-280-01822, do Sở xây dựng Thái Nguyên cấp ngày 8/11/2012 cho ông Nguyễn Thanh Tân); – Dịch vụ tư vấn công trình cấp thoát nước (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này và không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật – Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: Nước ăn uống, nước sinh hoạt, nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, vật liệu hấp phụ không khí, không khí môi trường làm việc, môi trường không khí xung quanh, khí thải, đất, trầm tích, bùn, chất thải. – Kiểm tra âm thanh và chấn động; – Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất…; – Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm; – Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ…; – Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy; |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Hoạt động quan trắc môi trường ,phân tích môi trường – Tư vấn môi trường (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính); – Tổ chức tư vấn lập đánh giá môi trường chiến lược – Tư vấn các thủ tục hồ sơ môi trường như lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; kế hoạch bảo vệ môi trường,kế hoạch quản lý môi trường,xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường. – Tổ chức tư vấn xây dựng phương án cải tạo, phục hồi môi trường -Tư vấn về hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường – Tư vấn lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường – Tư vấn quy hoạch bảo vệ môi trường – Tư vấn quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường – Tư vấn quản lý chất thải – Tư vấn quản lý và kiểm soát bụi, khí thải – Tư vấn quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ – Tư vấn khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường – Thực hiện đề án khai thác nước mặt, khai thác nước ngầm, dự án điều tra cơ bản tài nguyên nước; – Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước và tư vấn lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước; -Tư vấn lập đề án, báo cáo khai thác, sử dụng quặng khoáng sản – Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xử lý nước thải, xử lý nước cấp và xử lý khí thải. – Tư vấn về công nghệ khác – Tư vấn, đào tạo, cung cấp thông tin về môi trường; – Hoạt động khí tượng thủy văn ( Chỉ hoạt động khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo qui định của pháp luật (Trong ngành nghề này không bao gồm: dược, dược liệu và các hàng hóa nhà nước cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh ); |